HOT Thi tuyển và Phỏng vấn vào Ngân hàng Chính sách xã hội

Các bạn giúp mình bài này vs: lấy từ đề thi HVNH đấy.
Công ty An Phát được Công ty cho thuê tài chính ngân hàng BIDV ký hợp đồng cho thuê tài sản theo những điều khoản sau:
- Tổng số tiền tài trợ: 1478 tr. Đ
- Thời hạn trả nợ: 3 năm
- Lãi suất: 13% / năm
- Kỳ hạn thanh toán tiền thuê: Hàng Quý
- Tỷ lệ thu hồi vốn: 75%
- Thời điểm thanh toán tiền thuê: Cuối kỳ
Số tiền thuê công ty An phát phải trả hàng quý theo phương pháp niên kim cố định là:
A- 57 835 429,2 đồng
B- 125 039 377,7 đồng
C- 68 035 579,8 đồng
D- 146 054 777 đồng
Mình ko biết tỷ lệ thu hồi vốn để làm gì cả.

Câu này bạn áp dụng giống như phương pháp hiện giá để trả gốc và lãi trong cho vay, nhưng phải trừ ra cái khoản chưa thu hồi hết là đc mà, đáp án là câu B
Khoản chưa thu hồi hết bằng bn vậy? Bạn viết ra cụ thể giúp mình.
 
Khoản chưa thu hồi hết bằng bn vậy? Bạn viết ra cụ thể giúp mình.

Bạn làm theo công thức này nhé:
Số tiền thuê công ty phải trả hàng quy là:
T= [(V(1+r)-S)r]/[(1+r)^n-1]
Trong đó:
T: tiền thuê mỗi kỳ
V: tổng số tiền tài trợ
S: vốn gốc còn lại, cái này = V*(1-tỷ lệ thu hồi vốn)=1478*(1-75%)
r: lãi suất
n: số kỳ hạn thanh toán
Mình nghĩ nghiệp vụ CTTC là của công ty TC, ít khi NH cho ra nghiệp vụ này lắm bạn à!
 
Giúp mình bài này vs:
Tháng 9/2010, công ty thủy sản Hạ Long gửi đến SHB kế hoạch vay VLĐ quý IV/2010. Sau khi xem xét, NH đã thống nhất với DN nội dung như sau:
- Tổng CF sản xuất kinh doanh kế hoạch quý IV là 45750 trđ
- Doanh số trả nợ kỳ kế hoạch là 30675 trđ.
- Sau khi cân đối nguồn vốn, SHB quyết định đáp ứng đầy đủ nhu cầu vay của KH và xác định HMTD bằng 12270 trđ.
- Vòng quay VLĐ quý IV/2010 bằng vòng quay VTD
Hãy xác định VLĐ tự có và nguồn vốn khác DN sử dụng trong kinh doanh quý IV
 
Giúp mình bài này vs:
Tháng 9/2010, công ty thủy sản Hạ Long gửi đến SHB kế hoạch vay VLĐ quý IV/2010. Sau khi xem xét, NH đã thống nhất với DN nội dung như sau:
- Tổng CF sản xuất kinh doanh kế hoạch quý IV là 45750 trđ
- Doanh số trả nợ kỳ kế hoạch là 30675 trđ.
- Sau khi cân đối nguồn vốn, SHB quyết định đáp ứng đầy đủ nhu cầu vay của KH và xác định HMTD bằng 12270 trđ.
- Vòng quay VLĐ quý IV/2010 bằng vòng quay VTD
Hãy xác định VLĐ tự có và nguồn vốn khác DN sử dụng trong kinh doanh quý IV


Mình giải ra VLĐ tự có và nguồn vốn khác DN sd là 6030trđ, bạn có ra kết quả này ko, và kết quả này chắc chắn đúng đấy.

- - - Updated - - -

Giúp mình bài này vs:
Tháng 9/2010, công ty thủy sản Hạ Long gửi đến SHB kế hoạch vay VLĐ quý IV/2010. Sau khi xem xét, NH đã thống nhất với DN nội dung như sau:
- Tổng CF sản xuất kinh doanh kế hoạch quý IV là 45750 trđ
- Doanh số trả nợ kỳ kế hoạch là 30675 trđ.
- Sau khi cân đối nguồn vốn, SHB quyết định đáp ứng đầy đủ nhu cầu vay của KH và xác định HMTD bằng 12270 trđ.
- Vòng quay VLĐ quý IV/2010 bằng vòng quay VTD
Hãy xác định VLĐ tự có và nguồn vốn khác DN sử dụng trong kinh doanh quý IV


Mình giải ra VLĐ tự có và nguồn vốn khác DN sd là 6030trđ, bạn có ra kết quả này ko, và kết quả này chắc chắn đúng đấy.
 
hôm nay pv hay lém mọi người ơi, hjhj, hỏi k như NHTM, (bố làm j, mẹ làm j, máy anh chị em, ............ chỉ 1 chút liên quan đến NH thôi. k biết các bác ntn.
 
Đề thi hvnh có bài ra:
Cho cfsxkd 300
Cho tslđ đầu kỳ 100
Cho tslđ cuối kỳ 120
Cho doanh thu thuần 400
Cho vốn tự có tham gia 50
Xác đinh mức cho vay biết trong tslđ đầu kỳ có 20 hàng tòn kho kém chất lượng.
m ko hiểu là hàng kém chất lượng này ảnh hưởng thế nào đến vòng quay vlđ và mức cvay?
thank các bạn.
Giả sử vốn nh và tsbđ đáp ứng nhu cầu vay của kh.
 
Đề thi hvnh có bài ra:
Cho cfsxkd 300
Cho tslđ đầu kỳ 100
Cho tslđ cuối kỳ 120
Cho doanh thu thuần 400
Cho vốn tự có tham gia 50
Xác đinh mức cho vay biết trong tslđ đầu kỳ có 20 hàng tòn kho kém chất lượng.
m ko hiểu là hàng kém chất lượng này ảnh hưởng thế nào đến vòng quay vlđ và mức cvay?
thank các bạn.
Giả sử vốn nh và tsbđ đáp ứng nhu cầu vay của kh.

Khi tính TSLĐ đầu kỳ hay cuối kỳ thì trừ hàng tồn kho kém chất lượng ra bạn ah!
Ở ví dụ trên thì TSLĐ đầu kỳ là: 100 - 20 = 80.
Mình giải ra cả bài thế này nhé:
TSLĐ đầu kỳ = 100 - 20 = 80
TSLĐ cuối kỳ = 120
=> TSLĐ bình quân = (80 + 120)/2 = 100
Vòng quay VLĐ = doanh thu thuần/TSLĐ bình quân = 400/100 = 4 vòng
* HMCV = Nhu cầu VLĐ kỳ kế hoạch - Vốn tự có tham gia = 75 - 50 = 20
Trong đó: Nhu cầu VLĐ kỳ kế hoạch = Chi phí SXKD/ Vòng quay VLĐ = 300/4 = 75
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,091
Tổng số thành viên
351,634
Thành viên mới nhất
vildhjartamerch
Back
Bên trên