Cho tớ hỏi vị trí Thanh Toán của mã 02 . Có người bảo là kế toán thanh toán, có ng nói là thanh toán quốc tế?
Thực sự t cũng k hiểu kế toán thanh toán là gồm những gì? Bao gồm nghiệp vụ gì?nó có giống những gì đc học trong thanh toán quốc tế ko?
 
mình đi thi cho biết vậy. mình ko có kế hoạch ôn thi rõ ràng nên khi được gọi bất ngờ :D. đề nghiệp vụ thì k khó nhưng ko nhớ =). tiếng anh thì dài :D thôi chúc mừng các bạn vào vòng pv nhé
 
Mình nhớ một số câu trong đề tiếng anh, post lên cho các bạn tham khảo. Có gì sai sót hay bổ sung gì thì các bạn đóng góp nhé :D
I.Chọn từ thích hợp

1. Supposing … I to V

a. were b. was c. am d. are

2. I wish my neighbours…. playing music loudly.

a. Would stop b. have stopped c. stopped

3. She will jump…. the chance to work for prestigious company

a. at b. to c. in

4. Don’t do st (câu hỏi đuôi)

a. will you b. can you c. could you

5. If only you …..keep the house clean

a. will b. would

6. We’re expecting he will be here ….. ha said he’d home early

a. sooner or later b. whenever c. about minutes now

7. He deserve with the promotion…… for his hot temper

a. if only b. if it weren’t c. if it wasn’t

8. He said he will turn …. the new leaf, I’m doubt about this

a. over b. out

9. Nowadays, the experienced technicians are….

a. In high demand b. high on demand c. demand highly d. demanding highly

10. She’s hoping ….

a. to V b. Ving

11. Subject have to face……

a. with b. to

12. Many students accept holiday jobs which have…… pay

a. less b. few c. minimum

13. We got to the station….. , the train had left

a. by the time b. on time c. in time

II. Chọn cụm từ giải thích đúng từ in đậm( Chỉ nhớ đáp án đúng ^^)

1. Bull market ( price of … is increasing)

2. Blue chips( is securities issued by company)

3. Break even( neither have profit or loss)

III. Tìm từ khác nhất

1. Speak/ listen/happy /…(Chọn happy vì chỉ nó là tính từ)

2. Income/ tangible fixed asset/ intangible fixed asset/ …..( chọn income vì nó k thuộc bên tài sản)

3. Revenue/ reductable added tax/ prepay cost/… tax

IV. Tìm cụm từ cùng nghĩa với từ được gạch chân

1. When somebody says look out, it means…..

Chọn “be careful”

2. When he is in hurry, ….

a. Chọn “Have a rush” b. happy

3. Repudiate the project, mean

Chọn “ reject” the project

4. Americans appall when the government annouces the unemployment rate

a. dismay b. pleased c. surprised

5. He got the zenith of job, because he became the president of…..

Chọn “summit”

6. Get over the situation means ……

Chọn “overcome” the situation
 
Post đáp án nữa đê các bạn hix ko hiểu trong lúc làm bài thế nào mà I wish lại chọn đáp án would stop:(( Về nhà tự hỏi mãi bảo không có đáp án stopped:(( hóa ra mắ mình hoa:((. bull market ra ngoài check mạng biết là mình sai lun:))) băn khoăn mãi tăng, giảm cuối cùng bút sa gà chết chọn giảm:)))))
 
Post đáp án nữa đê các bạn hix ko hiểu trong lúc làm bài thế nào mà I wish lại chọn đáp án would stop:(( Về nhà tự hỏi mãi bảo không có đáp án stopped:(( hóa ra mắ mình hoa:((. bull market ra ngoài check mạng biết là mình sai lun:))) băn khoăn mãi tăng, giảm cuối cùng bút sa gà chết chọn giảm:)))))
Bạn ơi t cũng có thấy đáp án Stopped đâu nhỉ, nhìn mãi k thấy đành chọn bừa, ôi lần này thảm lắm :((((
 
mấy bác ngân hàng sa thải, rồi cắt thưởng rồi tuyển đi tuyển lại, mấy ông một năm làm ăn thất bát.
 
TGD vietcom là người cũ của viettin nên tha hồ mà áp lực nhé, mềnh là mềnh né các NH dù ng nhà nộp hộ thì chắc chắn qua vòng thi viết
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,089
Tổng số thành viên
351,582
Thành viên mới nhất
chadapri33win
Back
Bên trên