CÁC TỪ TIẾNG ANH VIẾT TẮT TRONG NGÂN HÀNG

CÁC TỪ TIẾNG ANH VIẾT TẮT TRONG NGÂN HÀNG

  1. ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
  2. Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
  3. BD: Phát Triển Kinh Doanh
  4. BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  5. CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
  6. CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
  7. CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
  8. EBL: Ngân hàng Eastern Limited
  9. EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
  10. EM: Các Thị Trường Mới Nổi
  11. EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
  12. EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
  13. FI: Định chế Tài Chính
  14. FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
  15. FS: Báo cáo Tài Chính
  16. FY: Năm Tài Khóa
  17. GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
  18. GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
  19. HQ: Trụ Sở Chính
  20. IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
  21. IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
  22. IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
  23. IT: Công Nghệ Thông Tin
  24. LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  25. ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  26. MFI: Microfinance Institution
  27. MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  28. MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  29. MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  30. MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  31. NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  32. NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  33. OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
  34. P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
  35. POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
  36. RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  37. ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  38. SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  39. SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  40. SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  41. SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  42. TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,574
Số bình luận
528,077
Tổng số thành viên
351,221
Thành viên mới nhất
menusrs8
Back
Bên trên