TT |
Tên hồ sơ |
Ghi chú |
I |
Hồ sơ pháp lý |
|
1 |
Giấy phép thành lập |
|
2 |
Giấy chứng nhận kinh doanh |
|
3 |
Giấy phép hành nghề |
|
4 |
Giấy phép xuất nhập khẩu/Đăng ký mã số xuất nhập khẩu |
|
5 |
Đăng ký mã số thuế |
|
6 |
Biên bản Đại hội cổ đông/Thành viên góp vốn thành lập doanh nghiệp và bầu HĐQT/HĐTV, cam kết của các thành viên hợp danh |
|
7 |
Giấy chứng nhận phần vốn góp của từng thành viên |
|
8 |
Quyết định bổ nhiệm TGĐ/GĐ & kế toán trưởng |
|
9 |
Điều lệ hoạt động |
|
10 |
Văn bản uỷ quyền/xác định thẩm quyền trong quan hệ vay vốn (văn bản của HĐQT, uỷ quyền của TGĐ/GĐ cho người khác ký hợp đồng…) |
|
11 |
Các văn bản, giấy tờ khác có liên quan (mẫu dấu, chữ ký…) |
|
II |
Hồ sơ tài chính |
|
1 |
Bảng cân đối kế toán 3 năm gần nhất |
|
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm gần nhất và Báo cáo nhanh đến tháng liền kề thời điểm đề nghị vay vốn |
|
3 |
Thuyết minh báo cáo tài chính |
|
4 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
5 |
Chi tiết các tài khoản: phải thu, phải trả, tài sản cố định, hàng tồn kho, vay ngắn hạn, vay dài hạn ngân hàng |
|
6 |
Bảng quyết toán thuế |
|
III |
Hồ sơ tài sản đảm bảo |
|
1 |
Văn bản của HĐQT chấp thuận việc dùng tài sản để thế chấp tại ngân hàng |
|
2 |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp tài sản đảm bảo |
|
3 |
Các giấy tờ khác... |
|
IV |
Hồ sơ phương án vay vốn |
|
1 |
Đề nghị vay vốn |
|
2 |
Phương án sản xuất kinh doanh |
|
3 |
Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng |
|
4 |
Các chứng từ, hoá đơn liên quan |
|
5 |
Các tài liệu, hồ sơ khác tuỳ theo tính chất, đặc điểm của từng phương án kinh doanh cụ thể |
|
V |
Hồ sơ khác (theo yêu cầu của MB) |
|
1 |
Một số hợp đồng, hoá đơn…liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty |
|
2 |
Hồ sơ giới thiệu năng lực |
|
3 |
Bằng phát minh sáng chế, giấy chứng nhận chất lượng |
|
4 |
Các báo cáo tổng kết, triển khai dự án mới… |
|