 |
Khái niệm |
|
Là phương thức cho vay dựa trên nhu cầu vốn của từng phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng, trong đó xác định rõ mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn cho vay, nguồn trả nợ… |
|
 |
Tiện ích |
|
 |
Đáp ứng nhanh nhu cầu bổ sung vốn kinh doanh của Khách hàng. |
 |
Thủ tục đơn giản, thuận tiện. |
|
 |
Điều kiện áp dụng |
|
 |
Doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh hợp pháp tại Việt Nam; |
 |
Có nhu cầu vay vốn không thường xuyên, hoạt động sản xuất kinh doanh theo thời vụ hoặc không thuộc đối tượng cấp hạn mức tín dụng, khách hàng đã được cấp hạn mức tín dụng nhưng phát sinh món vay mới vượt hạn mức tín dụng hoặc mảng sản xuất kinh doanh được MB cấp hạn mức. |
 |
Có nhu cầu thanh toán các chi phí hợp lý, hợp pháp để để thực hiện phương án sản xuất kinh doanh: |
|
 |
Giá trị vật tư, hàng hoá mua vào để thực hiện phương án sản xuất kinh doanh (thương mại trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu…), kể cả thuế phải nộp cho các đối tượng trên như: thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có); |
 |
Chi phí nhân công, nhiên liệu, năng lượng phục vụ quá trình sản xuất kinh doanh. |
|
 |
Đặc điểm sản phẩm |
|
 |
Loại tiền: VNĐ, ngoại tệ. |
 |
Thời hạn vay: Dưới 12 tháng. |
 |
Lãi và phí: theo thông báo lãi suất và biểu phí của MB trong từng thời kỳ. |
 |
Số tiền vay |
= |
Nhu cầu VLĐ |
- |
Vốn tự có tham gia phương án |
- |
Người mua trả trước theo hợp đồng (tạm ứng) |
|
 |
Tài sản đảm bảo: |
|
 |
Ký quỹ bằng tiền; |
 |
Bảo đảm bằng sổ tiết kiệm MB; |
 |
Cầm cố / thế chấp tài sản; |
 |
Bảo lãnh của Bên thứ ba; |
 |
Tín chấp; |
 |
Các biện pháp bảo đảm khác theo quy định của pháp luật. |
 |
Các vấn đề liên quan đến rủi ro: |
|
 |
Khi thẩm định cần xem xét tài trợ đối với các chi phí hợp lý, hợp lệ (mục đích vay vốn) của khách hàng có tạo ra hiệu quả trực tiếp không, có phải là chi phí thực mà doanh nghiệp phải bỏ ra khi thực hiện phương án kinh doanh hay không. |
 |
Tránh tài trợ cho những chi phí không tạo ra hiệu quả trực tiếp (chi phí hoa hồng, môi giới, tiền phạt…) hoặc không nằm trong chi phí thực mà khách hàng phải bỏ ra để thực hiện phương án (khấu hao tài sản cố định, thuế thu nhâp…). |
|
 |
Hồ sơ
vay vốn: Theo Phụ Lục.
|
|
 |
Văn bản hướng dẫn |
|
Số công văn |
Ngày ban hành |
Nội dung |
268/QĐ-NHQĐ-HS |
31/01/2007 |
Hướng dẫn quản lý cho vay theo món, theo hạn mức |
267/QĐ-NHQĐ-HS |
31/01/2007 |
Ban hành các mẫu hợp đồng |
|
Về đầu trang |