Điều kiện áp dụng: |
 |
Đối tượng áp dụng: Là các tổ chức, cá nhân (Người cư trú hoặc Người không cư trú) có đủ điều kiện theo quy định trong các văn bản luật về Quản lý Ngoại hối và Ngoại thương của nước CHXHCN Việt Nam đang được áp dụng và theo các quy định khác của MB. |
 |
Đồng tiền thanh toán: Là các đồng ngoại tệ mà MB có thể thanh toán qua các tài khoản Nostro và phù hợp với quy định về quản lý Ngoại hối của NHNN Việt Nam. |
 |
Mục đích thanh toán: Phù hợp với mục đích chuyển ngoại tệ được quy định trong các văn bản luật về Quản lý Ngoại hối và Ngoại thương của nước CHXHCN Việt Nam. |
 |
Hồ sơ: Đáp ứng theo yêu cầu từng nghiệp vụ. Hồ sơ đầy đủ chuyển về Phòng TTQT và báo vốn TTQT theo đúng quy định về hồ sơ và thời gian (quy định cụ thể trong Quy trình tác nghiệp TTQT giữa p.TTQT và các chi nhánh) sẽ được xử lý trong ngày. |
|
 |
Khái niệm |
|
Là phương thức thanh toán, trong đó Người xuất khẩu ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở người nhập khẩu (người mua hàng) trên cơ sở bộ chứng từ là chứng từ tài chính và/hoặc chứng từ thương mại. Ngân hàng thu hộ chỉ trao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu sau khi người này đáp ứng được yêu cầu của chỉ thị Nhờ thu. |
|
 |
Đặc điểm |
|
 |
Ngân hàng thu hộ chỉ có trách nhiệm thu hộ tiền chứ không cam kết thanh toán. |
 |
Ngân hàng thu hộ không có trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ mà chỉ có trách nhiệm làm theo đúng chỉ thị nhờ thu. |
 |
Nhà xuất khẩu có thể yên tâm khống chế được bộ chứng từ do Ngân hàng thu hộ có trách nhiệm chỉ trao chứng từ cho khách hàng theo đúng chỉ thị nhờ thu. |
 |
Nhà NK có thể chủ động không thanh toán, không nhận hàng khi có biến động về giá cả, thị trường,… |
|
 |
Nhờ thu bộ chứng từ xuất khẩu |
|
 |
Tiện ích |
|
 |
Thời gian xử lý hồ sơ nhanh. |
 |
Hỗ trợ tìm kiếm thông tin về nhà nhập khẩu, thiết lập hợp đồng và chọn ngân hàng uy tín thu hộ. |
 |
Tra soát nhanh nhờ hệ thống ngân hàng đại lý rộng, đa dạng tại nhiều thị trường trong và ngoài nước. |
 |
Chi phí hợp lý. |
 |
Giảm thiểu rủi ro trong quá trình giao thương quốc tế. |
 |
Hồ sơ thủ tục |
|
 |
Hồ sơ: |
|
• |
Phiếu xuất trình bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu (Bản gốc – Theo mẫu): Cung cấp thông tin rõ ràng về người hưởng lợi (Tên, địa chỉ, số tài khoản) và ngân hàng người hưởng lợi (Tên, địa chỉ, mã Swift Code) cùng bảng kê chi tiết các chứng từ nhờ thu, chỉ thị hướng dẫn nhờ thu (Phí bên nào chịu, ...). |
|
• |
Hợp đồng ngoại thương (Bản gốc/Bản sao) |
|
• |
Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu |
 |
Sau khi nhận được bộ hồ sơ, MB sẽ tiến hành kiểm tra, đối chiếu thông tin trên Phiếu xuất trình chứng từ về tình trạng đúng, đủ của bộ chứng từ, kiểm tra hối phiếu (Nếu có) và nhanh chóng phản hồi lại khách hàng những thông tin sai lệch, tư vấn sửa đổi trong thời gian sớm nhất. |
 |
Gửi bộ chứng từ cho ngân hàng thu hộ và tiến hành tra soát khi có yêu cầu của khách hàng. |
 |
MB có thể thanh toán cho khách hàng thông qua hình thức chiết khấu hoặc ngay sau khi nhận được báo có từ Ngân hàng nước ngoài, MB sẽ tiến hành báo có vào tài khoản khách hàng. |
|
 |
Nhờ thu bộ chứng từ nhập khẩu |
|
 |
Tiện ích |
|
 |
Hỗ trợ miễn phí kiểm tra sơ bộ bộ chứng từ (Hóa đơn, Vận tải đơn,…) và tư vấn nghiệp vụ. |
 |
Thủ tục đơn giản, xử lý nhanh, mức phí cạnh tranh. |
 |
An toàn, bảo mật. |
 |
Hồ sơ thủ tục |
|
 |
Khi nhận được bộ chứng từ nhờ thu từ Ngân hàng nước ngoài gửi đến, MB sẽ kiểm tra lệnh nhờ thu của Ngân hàng nước ngoài và “Thông báo chứng từ Nhờ thu nhập khẩu” ngay lập tức cho khách hàng bằng văn bản. |
|
 |
MB sẽ lưu giữ bộ chứng từ nguyên trạng tại nơi an toàn cho đến khi khách hàng chấp nhận thanh toán hoặc chuyển trả nguyên trạng cho Ngân hàng nước ngoài trong trường hợp Ngân hàng nước ngoài yêu cầu. |
|
 |
Trường hợp nhờ thu trả ngay (D/P): MB sẽ giao chứng từ cho khách hàng ngay khi khách hàng xuất trình: |
|
|
• |
Thông báo chứng từ Nhờ thu nhập khẩu có xác nhận thanh toán của khách hàng (Bản gốc), |
|
|
• |
Hợp đồng ngoại thương (Bản gốc/Bản sao) |
|
|
• |
Các chứng từ khác (Nếu cần) (Bản gốc/Bản sao) |
|
|
• |
Hoàn tất thủ tục thanh toán (Giải ngân và/hoặc nộp đủ tiền để thanh toán cho người hưởng và các khoản phí dịch vụ liên quan). |
|
 |
Trường hợp nhờ thu trả chậm (D/A): MB sẽ giao chứng từ cho khách hàng ngay khi khách hàng xuất trình: |
|
|
• |
Thông báo chứng từ Nhờ thu nhập khẩu có xác nhận thanh toán của khách hàng (Bản gốc) |
|
|
• |
Hối phiếu ký
chấp nhận (Nếu cần - Bản gốc) |
|
|
• |
Hợp đồng ngoại thương (Bản gốc/Bản sao) |
|
|
• |
Các chứng từ khác (Nếu cần) (Bản gốc/Bản sao). Ví dụ: Giấy phép nhập khẩu của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp hàng hóa nằm trong danh mục hạn chế nhập khẩu,… |
|
|
• |
Đăng ký vay trả nợ nước ngoài (Bản gốc và bản sao) (Trường hợp áp dụng Quy chế vay và trả nợ nước ngoài hiện hành của NHNNVN). |
|
 |
Trường hợp thanh toán nhờ thu trả chậm (D/A): Chi nhánh có trách nhiệm đôn đốc khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán (Giải ngân và/hoặc nộp đủ tiền để thanh toán cho người hưởng và các khoản phí dịch vụ liên quan) tại ngày đáo hạn. |
|
 |
Một số văn bản hướng dẫn có liên quan |
|
Số công văn |
Ngày ban hành |
Nội dung |
Quyết định số 1208/QĐ/NHQĐ-HS |
02/08/2006 |
Quy định về việc mang, chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân Việt nam tại MB. |
Hướng dẫn tác nghiệp TTQT giữa TTQT Hội sở và các Chi nhánh |
07/10/2008 |
Quy định về quy trình, hồ sơ TTQT, cách tác nghiệp TTQT giữa TTQT Hội sở và các Chi nhánh |
Pháp lệnh ngoại hối |
13/12/2005 |
Quy định về hoạt động ngoại hối |
Nghị định 160/2006/ND-CP |
28/12/2006 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối |
Thông tư số 09/2004/TT-NHNN |
21/12/2004 |
Hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của Doanh nghiệp. |
Quyết định số 711/2001/QĐ-NHNN |
25/05/2001 |
Quyết định về việc ban hành quy chế mở thư tín dụng nhập hàng trả chậm. |
|
Về đầu trang |